A+ A A- 字級 English 中文 在臺管理期程試算 網站導覽 意見回饋
最新消息
首頁 > LINE@移點通-家事移工約定工資計算方式-多國語版本

LINE@移點通-家事移工約定工資計算方式-多國語版本

  • 發布單位:

    移工專區

  • 發布日期:

    111-12-01

  • 點閱人氣:

    1285

▍家事移工約定工資計算方式
Q:自111年8月10日之後,新簽訂契約的家事移工約定月薪調高為2萬元,是否有包含休假未休的加班費或是獎金呢?
A:勞動契約中的約定工資,性質為「經常性薪資」
以下費用都不能合併算入:
1.休假未休的加班費
2.未休畢的特休折算工資
3.獎金(三節獎金、年終獎金等)
4.雇主為移工所支付的保險費用
5.雇主為移工支付的仲介服務費

薪資疑問,可向1955專線諮詢。


英文版
▍How to calculate the contracted salary of a live-in foreign worker
Q: From August 10, 2022, the monthly salary of live-in foreign workers was increased to NT$20,000 in all newly signed contracts. Does this include overtime pay when the worker does not take holiday leave and bonuses?
A: The salary agreed in a labor contract refers to “regular salary.”
The following expenses cannot be included in the calculation of regular salary:
1. Overtime pay for untaken holiday leave
2. Untaken annual leave converted into salary
3. Bonuses (holiday bonuses, year-end bonuses etc.)
4. Insurance premiums paid by the employer on behalf of the foreign worker
5. Labor brokerage fees paid by the employer on behalf of the foreign worker

If you have any salary related questions call the 1955 hotline


印尼文版
▍Metode perhitungan gaji berdasarkan perjanjian pekerja migran pengasuh rumah tangga
Q:Mulai tanggal 10 Agustus 2022, gaji bulanan pekerja migran sektor rumah tangga yang menandatangani kontrak kerja baru dinaikkan menjadi NT$ 20.000, apakah sudah termasuk upah lembur jika tidak libur atau bonus?
A: Upah yang disepakati dalam kontrak kerja, bersifat 「Gaji Reguler」 dan biaya-biaya di bawah tidak dapat digabungkan dalam perhitungan:
1. Upah lembur jika tidak libur
2. Upah dari sisa cuti tahunan yang diuangkan
3. Bonus (Tunjangan tiga hari raya utama, bonus akhir tahun, dll)
4. Premi asuransi yang dibayar oleh majikan untuk pekerja migran
5. Biaya pelayanan agensi yang dibayar oleh majikan untuk pekerja migran

Untuk konsultasi seputar gaji, silakan menghubungi saluran hotline 1955


越南文版
▍Phương pháp tính lương cơ bản cho người lao động nhập cư làm việc tại gia đình
Từ ngày 10 tháng 8 năm 2022, mức lương cơ bản cho người lao động nhập cư làm việc tại gia đình (khán hộ công gia đình và giúp việc gia đình) kí hợp đồng mới, đã được tăng lên 20.000 Đài tệ. Khoản tiền này có bao gồm tiền làm thêm giờ của số ngày nghỉ phép chưa nghỉ hoặc tiền thưởng không?
A: Tiền lương thỏa thuận trong hợp đồng lao động là “lương thường xuyên”.
Tiền lương này chưa bao gồm bất kì khoản tiền nào sau đây:
1. Tiền làm thêm giờ của những ngày nghỉ phép chưa nghỉ.
2. Tiền lương quy đổi khi không dùng hết những nghỉ phép đặc biệt.
3. Tiền thưởng (Cho 3 dịp lễ tết, thưởng cuối năm v.v.)
4. Phí bảo hiểm do người sử dụng lao động trả cho người lao động nhập cư
5. Phí môi giới do người sử dụng lao động trả để thuê người lao động nhập cư
Nếu có thắc mắc về tiền lương, bạn có thể gọi đến đường dây nóng 1955.


泰文版
▍วิธีคำนวณค่าจ้างของแรงงานต่างชาติภาคครัวเรือน
Q : หลังวันที่ 10 ตุลาคม 2565 มีการปรับขึ้นค่าจ้างของแรงงานต่างชาติภาคครัวเรือนที่ทำสัญญาใหม่เป็น 20,000 เหรียญไต้หวัน รวมค่าทำงานล่วงเวลาในวันหยุดหรือเงินโบนัสด้วยหรือไม่ ?
A : ค่าจ้างตามที่ตกลงกันและระบุไว้ในสัญญาจ้างงาน หมายถึง “เงินเดือนที่ได้รับเป็นประจำ” ซึ่งไม่รวมค่าใช้จ่ายต่าง ๆ ดังต่อไปนี้ :
1. ค่าทำงานล่วงเวลาในวันหยุด
2. ค่าจ้างในวันหยุดพิเศษประจำปีที่ใช้ไม่หมด
3. เงินโบนัส (เงินโบนัส 3 เทศกาล ได้แก่ตรุษจีน ไหว้บ๊ะจ่างและไหว้พระจันทร์ รวมทั้งเงินโบนัสปลายปี)
4. เบี้ยประกันภัยที่นายจ้างต้องจ่ายแทนแรงงานต่างชาติ
5. ค่าบริการจัดหางานที่นายจ้างจ่ายแทนแรงงานต่างชาติ

หากมีข้อสงสัยเรื่องค่าจ้าง สามารถโทรขอคำปรึกษาได้จากสายด่วน 1955

 

相關圖片

越南文版

越南文版

英文版

英文版

泰文版

泰文版

印尼文版

印尼文版

中文版

中文版

回到TOP